Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư và tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015
25.06.2014(Ban hành theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND, ngày 06/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên dự án | Quy mô/công suất | Địa điểm | Nhu cầu vốn đầu tư |
Ghi chú |
A |
CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ |
||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
08 Dự án | |||
1 |
Các nhà máy chế biến sản phẩm từ mủ cao su |
3.100.000SP/năm | Các khu,cụm công nghiệp | 495 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBNDngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
2 |
Nhà máy chế biến cà phê |
3.000tấn/năm | Cụm Công nghiệpĐăk La | 20 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
3 |
Nhà máy sản xuất giấy đế |
6.000 -10.000 tấn/năm | Các khu,cụm công nghiệp | 100 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
4 |
Nhà máy chế biến phân vi sinh |
20.000tấn/năm | Các huyện,thành phố | 30 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg, ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
20.000tấn/năm | Cụm Công nghiệpĐăk La | 100 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg, ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nhà máy chế biến súc sản |
1.000tấn/năm | Khu Công nghiệpSao Mai | 50 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg, ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung |
30 triệuviên/năm | Các huyện,thành phố | 30 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBNDngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
8 |
Nhà máy chế biến sản phẩm Sâm Ngọc Linh |
100 triệuSP/năm | Các khu,cụm Công nghiệp | 100 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
II |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
11 Dự án |
|||
1 |
Khu du lịch sinh thái vườn quốc gia Chư Mom Ray |
Diện tíchkhoảng 1.933 ha | Huyện Sa Thầy | 200 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
2 |
Khu du lịch sinh thái lòng hồ Plei Krông |
Khu vựclòng hồ Plei Krông | 40 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
|
3 |
Khu du lịch hồ YaLy |
Khu vựclòng hồ YaLy | 100 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái và thương mại Đèo Lò Xo |
Diện tíchkhoảng 100 ha | Xã Đăk Man,Huyện Đăk Glei | 100 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
5 |
Khu du lịch sinh thái thác Đăk Snghé |
Diện tíchkhoảng 200 ha | Huyện Kon Rẫy | 130 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
6 |
Làng du lịch sinh thái Kon Hngo |
Diện tíchkhoảng 200 ha | Xã NgọcBay, TP. Kon Tum | 50 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
7 |
Khu du lịch sinh thái Km 23 |
Diện tíchkhoảng 200 ha | Huyện Kon Rẫy | 135 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
8 |
Khu du lịch làng Chờ |
Diện tíchkhoảng 200 ha | Huyện Sa Thầy | 100 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
9 |
Khu du lịch Ya Chim |
Diện tíchkhoảng 200 ha | Xã Ya Chim, TP Kon Tum | 100 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
10 |
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng suối nước nóng Kon Đào – Thác Đắk Lung |
Diện tíchkhoảng 100 ha | Huyện Đăk Tô | 300 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
11 |
Làng nghề truyền thống gắn với du lịch văn hóa Kon Klor |
20 ha | TP. Kon Tum | 30 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
III |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
14 Dự án |
|||
1 |
Các điểm vui chơi giải trí |
5 ha/cụm | Huyện Kon Plông | 300 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh |
2 |
Sân golf |
18 lỗ; diện tích khoảng 100 ha | Huyện Kon Plông | 1.000 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
3 |
Sân bay Taxi Măng Đen |
100 ha | Huyện Kon Plông | 1.000 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Dự án khu trung tâm thương mại và khu phố mật độ cao |
40 hộ | Xã Đăk Long, huyện KonPLong |
500 |
Quyết định số 349/QĐ-UBND, ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh |
5 |
Công viên Kon Tum |
330 ha | TP. Kon Tum | 250 |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh |
6 |
Sân bay Kon Tum |
162 ha | xã NgọcBay,TP. Kon Tum | 1.500 |
Quyết định số 861/QĐ-BGTVT ngày 4/5/2011 của Bộ Giao thông – Vận tải |
7 |
Bệnh viện chất lượng cao |
TP. Kon Tum |
Quyết định số 581/QĐ-TTg, ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
||
8 |
Kho ngoại quan cửa khẩu |
40 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
9 |
Chợ biên giới |
15 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
10 |
Cửa hàng miễn thuế |
1 cửa hàng | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 |
Các khu trung tâm thương mại, khách sạn, nhà hàng |
49 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
12 |
Chợ trong khu kinh tế |
16,7 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
13 |
Khu thương mại, dịch vụ, công nghiệp |
53 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
14 |
Siêu thị |
Các huyện, thành phố |
Quyết định 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh |
||
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
02 Dự án |
|||
1 |
Các dự án trồng sâm Ngọc Linh |
1.000 ha | Huyện Tu Mơ Rông; huyện Đăk Glei | 500 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
2 |
Nuôi cá nước lạnh thương phẩm |
45 ha | Huyện Kon Plông | 10 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
B |
CÁC DỰ ÁN TÌM HIỂU CƠ HỘI ĐẦU TƯ |
||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
04 Dự án |
|||
1 |
Nhà máy chế biến dược phẩm |
50 triệusản phẩm/năm | Các huyện,thành phố | 70 |
Đang triển khai lập qui hoạch |
2 |
Khai thác, chế biến Dolomit |
32 triệu tấn;diện tích: 4 Km2 | Xã Đăk Pne, Huyện Kon Rẫy | 20 |
Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh |
3 |
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu |
150.000 tấnsản phẩm/năm | Các huyện,thành phố |
QĐ số 1384/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nhà máy chế biến thủy sản |
1.000 tấn/năm | Các huyện, thành phố | 10 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
II |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
03 Dự án |
|||
1 |
Du lịch sinh thái thám hiểm buôn làng Tây Nguyên trên sông Pô Kô |
Trên Sông Pô Kô | 90 |
Đang triển khai lập qui hoạch |
|
2 |
Dự án cáp treo |
Huyện Kon Plông | 50 |
Đang triển khai lập qui hoạch |
|
3 |
Du lịch sinh thái suối nước nóng Đăk Côi |
Huyện Kon Rẫy | 30 |
Đang triển khai lập qui hoạch |
|
III |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
05 Dự án |
|||
1 |
Bến, bãi đỗ xe |
Các huyện |
Quy hoạch các huyện |
||
2 |
Các Khu giải trí trung tâm |
143 ha | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Quyết định 225/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Siêu thị số 203 Lê Hồng Phong |
1.100 m2 | 203 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum | 20 |
Thông báo số 225/TB-UBND ngày 30/8/2011 |
4 |
Lò giết mổ tập trung |
Các huyện, thành phố |
Quy hoạch các huyện, thành phố |
||
5 |
Xây dựng nhà máy thu gom và xử lý rác |
Các huyện, thành phố |
Quy hoạch các huyện, thành phố |
||
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
06 Dự án |
|||
1 |
Các dự án rau, hoa xứ lạnh |
1.392 ha | Xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long: Huyện Kon Plông | 60 |
Đang triển khai lập quy hoạch |
2 |
Các dự án ttrồng cà phê chè vùng Đông Trường Sơn |
1.000 ha | Huyện: Tu Mơ Rông, Đăk Glei, Kon Plông | 50 |
Đang triển khai lập quy hoạch |
3 |
Các dự án trồng cao su xứ lạnh vùng Đông Trường Sơn |
1.000 ha | Huyện: Tu Mơ Rông, Đăk Glei, Kon Plông |
Đang triển khai lập quy hoạch |
|
4 |
Cây dược liệu dưới tán rừng |
Huyện: Tu Mơ Rông, Đăk Glei, Kon Plông |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |
||
5 |
Đầu tư, tôn tạo, bảo tồn và phát triển các làng văn hóa – du lịch cộng đồng các dân tộc thiểu số |
Diện tíchkhoảng 16 ha | Huyện Kon Plông | 126 |
Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh |
6 |
Trồng cây JaTroPa |
250 ha | Huyện Kon Rẫy |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh |